Stt | Tên bước công việc | Đặc tả | Bộ phận/đơn vị thực hiện | Bộ phận/ĐV phối hợp | Kết quả đạt được | Hạn hoàn thành | Biểu mẫu |
1 | Rà soát tiến độ đào tạo | Căn cứ vào tiến độ chung của toàn trường, phòng ĐT, khoa rà soát các môn học/ mô đun kết thúc giảng dạy | Phòng Đào tạo/ Khoa | Phòng KT-KĐCL | Danh sách các môn học/ mô đun | Ngày 10 hằng tháng của tháng trước | |
2 | Điền thông tin vào mẫu | Lập bảng các môn học/ mô đun dự kiến thi | Phòng Đào tạo/ khoa | Phòng Đào tạo/ khoa | Danh sách các môn học/ mô đun dự kiến thi | Ngày 20 hằng tháng của tháng trước | BM-Q19/01 |
3 | Tham mưu BGH ban hành các quyết định liên quan thi | Ban hành các quyết định Hội đồng thi và các ban | Phòng KT-KĐCL | BGH | Các quyết định Hội đồng thi và các ban | Ngày 25 hằng tháng của tháng trước | BM-Q19/02 |
4 | Ký duyệt | Trình BGH ký duyệt | BGH | Phòng KT-KĐCL | Các quyết định Hội đồng thi và các ban | Sau khi phòng ĐBCL tham mưu | BM-Q19/02 |
5 | Tham mưu lên lịch thi, xếp phòng thi, ds CBCT, GK | Lên lịch thi kết thúc môn học / mô đun, phòng thi Danh sách cán bộ coi thi, giám khảo |
Phòng KT-KĐCL | BGH | Lịch thi kết thúc môn học/ mô-đun, ds CBCT , GK | Trước khi thi 4 tuần ( ngày 01 hằng tháng của tháng thi) | BM-Q19/03 BM-Q19/04 BM-Q19/05 |
6 | Ký duyệt | Trình BGH ký duyệt | BGH | Phòng KT-KĐCL | DS môn thi, ds phòng thi, ds CBCT , GK | Sau khi phòng ĐBCL tham mưu | BM-Q19/03 BM-Q19/04 BM-Q19/05 |
7 | Lập danh sách điều kiện dự thi | Lập danh sách các học sinh, sinh viên đủ điều kiện dự thi | Phòng Đào tạo/ khoa | Phòng KT-KĐCL | Danh sách ĐĐK và KĐĐK | Trước ngày 5 hằng tháng của tháng thi | BM-Q19/06 BM-Q19/07 |
8 | Xét điều kiện dự thi | Hội đồng tiến hành xét điều kiện thi môn học / mô đun | Hội đồng | Phòng KT-KĐCL | Danh sách ĐĐK và KĐĐK | Ngày 5 hằng tháng | BM-Q19/06 BM-Q19/07 |
9 | Lập danh sách thi | Phòng KT-KĐCL lập danh sách dự thi | Phòng KT-KĐCL | Phòng KT-KĐCL | Danh sách dự thi | Trước ngày 10 hằng tháng của tháng thi | BM-Q19/08 |
10 | Tổ chức thi | Sau khi BGH ký duyệt, Phòng KT-KĐCL tổ chức thi theo đúng kế hoạch. | Phòng KT-KĐCL , CBCT | Các phòng, Khoa | Thi đúng kế hoạch | Sau khi xong tất cả các môn | |
11 | Chấm thi | Phòng KT-KĐCL đánh phách, cắt phách và tổ chức chấm thi. | Phòng KT-KĐCL | GVBM | Điểm thi | Sau khi tổ chức thi | BM-Q19/09 |
12 | Tổng hợp kết quả | Phòng KT-KĐCL tổng hợp điểm từ GVBM chấm. | Phòng KT-KĐCL | GVBM | Bảng kết quả thi | Sau khi chấm thi xong 1 ngày | BM-Q19/08 |
13 | Ký duyệt | Trình BGH ký bảng điểm | BGH | Phòng KT-KĐCL | Bảng kết quả thi được ký | Sau khi tổng hợp kết quả 1 ngày | BM-Q19/08 |
14 | Công bố kết quả thi | Chuyển kết quả (bảng scan) về phòng đào tạo/khoa; phòng đào tạo/khoa nhập kết quả điểm vào hệ thống quản lý | Chuyên viên Phòng KT-KĐCL; | Phòng đào tạo/khoa | Bảng kết quả thi được ký | Công bố điểm tổng kết hết môn/ mô đun | BM-Q19/08 |
15 | Công bố điểm trung bình môn học/Mô-đun | Phòng đào tạo/khoa công bố điểm trung bình môn học/ Mô-đun | Phòng đào tạo/khoa | Bảng điểm môn học | Công bố điểm trung bình môn học/ Mô-đun | BM-Q19/10 | |
16 | Lưu hồ sơ | Lưu điểm thi (bảng gốc) tại phòng KT- KĐCL Lưu điểm tại phòng/ khoa |
Phòng KT-KĐCL Phòng Đào tạo/ khoa |
Phòng KT-KĐCL Phòng Đào tạo/ khoa |
Bảng điểm điểm thi… hệ thống quản lý điểm |
Sau khi công bố kết quả thi 2 ngày | BM-Q19/08 BM-Q19/10 |
Tác giả bài viết: PKT
Ý kiến bạn đọc